(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-DCT ngày tháng năm ….
của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì)
Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): Công nghệ kỹ thuật ô tô
Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): Automotive Engineering Technology
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành đào tạo: 7510205
Khối ngành: V
Loại hình đào tạo: Chính quy
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo đại học ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (CNKTOT) định hướng ứng dụng, đào tạo kỹ sư công nghệ kỹ thuật ô tô có kiến thức tự nhiên, xã hội, chính trị, pháp luật, cơ sở ngành và chuyên ngành công nghệ kỹ thuật ô tô toàn diện; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp vững vàng, kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp các thông tin, kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ; có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc ngành đào tạo, có khả năng giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ. Có khả năng tự học, đổi mới sáng tạo trong công việc, thích nghi với môi trường làm việc, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt để phục vụ sự phát triển kinh tế – xã hội và hội nhập quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi học xong chương trình này, sinh viên có:
– Kiến thức:
+ Có kiến thức cơ bản về khoa học Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, sức khỏe thể chất, giáo dục quốc phòng an ninh… để đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Có kiến thức cơ bản về toán, khoa học tự nhiên, quản trị doanh nghiệp, pháp luật và môi trường để đáp ứng việc học tập kiến thức chuyên ngành, nghiên cứu khoa học, công việc sau khi tốt nghiệp, học tập nâng cao trình độ…;
+ Có đầy đủ kiến thức về cơ sở và chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô để cải tiến, sáng tạo trong tính toán, thiết kế, sửa chữa, bảo dưỡng, lắp ráp, kinh doanh các sản phẩm trong ngành ô tô đáp ứng các nhu cầu mong muốn trong sản xuất như về kinh tế, chính trị, môi trường, xã hội, đạo đức, sức khỏe và sự an toàn…
– Kỹ năng:
+ Vận dụng các lý thuyết khoa học Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng an ninh trong công việc, cuộc sống để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Ứng dụng các lý thuyết toán, khoa học tự nhiên, quản trị doanh nghiệp, pháp luật và môi trường để đáp ứng việc học tập kiến thức chuyên ngành, nghiên cứu khoa học, công việc sau khi tốt nghiệp…;
+ Có kỹ năng tính toán, thiết kế được quy trình công nghệ chế tạo, lắp ráp các sản phẩm trong ngành ô tô và các thiết bị động lực khác;
+ Có kỹ năng khai thác, chuyển giao công nghệ, kiểm tra, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa các loại ô tô và các thiết bị động lực khác;
– Thái độ:
+ Nhận thức được tầm quan trọng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô trong xã hội, làm việc nghiêm túc, có trách nhiệm nghề nghiệp và tác phong công nghiệp;
+ Chấp hành pháp luật Nhà nước, kỷ luật lao động và nội quy của doanh nghiệp;
+ Không ngừng nghiên cứu, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật mới vào giải quyết công việc chuyên môn;
+ Chủ động, sáng tạo trong công việc, có đủ sức khỏe, phẩm chất đạo đức, tư duy khoa học.
2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên đạt được các yêu cầu về năng lực sau:
Ký hiệu | Chủ đề chuẩn đầu ra | TĐNL |
A | Kiến thức | |
PLO1 | Trình bày được các kiến thức giáo dục đại cương, cơ sở ngành và chuyên ngành công nghệ kỹ thuật ô tô | 3 |
PLO1.1 | Trình bày được kiến thức khoa học Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh làm cơ sở vận dụng để hình thành và phát triển toàn diện về thế giới quan, nhân sinh quan, phẩm chất chính trị, đạo đức, trách nhiệm | 3 |
PLO1.2 | Trình bày được kiến thức giáo dục thể chất, quốc phòng – an ninh làm cơ sở cho việc rèn luyện sức khỏe, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc | 3 |
PLO1.3 | Trình bày được kiến thức về quản trị, tin học, ngoại ngữ, pháp luật, môi trường, toán và khoa học tự nhiên làm cơ sở cho việc vận dụng để tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, nghiên cứu khoa học và làm việc | 3 |
PLO1.4 | Trình bày được bản vẽ kỹ thuật, vật liệu và các thông số dung sai lắp ghép của các hệ thống trên ô tô. | 3 |
PLO1.5 | Trình bày được bài toán cơ học, động học, động lực học và các phương án tính toán, thiết kế các hệ thống trên ô tô | 3 |
PLO1.6 | Mô tả được các kỹ thuật cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, đấu nối, lắp ráp cơ – điện tử các hệ thống trên ô tô | 3 |
PLO1.7 | Trình bày được các quy trình chẩn đoán, sửa chữa và bảo dưỡng các hệ thống trên ô tô. | 3 |
PLO2 | Giải thích, phân tích được kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | 3 |
PLO2.1 | Phân tích được các bản vẽ kỹ thuật, vật liệu, dung sai lắp ghép của các hệ thống trên ô tô. | 3 |
PLO2.2 | Phân tích được quá trình động học, động lực học các cơ cấu máy, máy và nguyên nhân phá hỏng các chi tiết của các hệ thống trên ô tô khi làm việc | 3 |
PLO2.3 | Giải thích được các phương án tính toán, thiết kế các hệ thống trên ô tô. | 3 |
PLO2.4 | Giải thích được nguyên lý hoạt động và phương pháp điều khiển mạch cơ – điện của các hệ thống trên ô tô. | 3 |
PLO2.5 | Giải thích được quy trình chẩn đoán, sửa chữa và bảo dưỡng các hệ thống trên ô tô. | 3 |
PLO3 | Đánh giá được các hệ thống trên ô tô và quy trình chẩn đoán, sửa chữa và bảo dưỡng các hệ thống trên ô tô | 4 |
PLO3.1 | Kiểm tra được quy trình công nghệ chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo dưỡng ô tô | 4 |
PLO3.2 | Kiểm tra được các thông số kỹ thuật của các hệ thống trên ô tô | 4 |
PLO3.3 | Kiểm tra được các lỗi cơ bản của các hệ thống trên ô tô | 4 |
PLO3.4 | Đánh giá được chất lượng sản phẩm ô tô | 4 |
PLO4 | Tổng hợp được các kiến thức cơ sở, chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | 4 |
PLO4.1 | Tổng hợp được quy trình tính toán, thiết kế, chế tạo sản phẩm ô tô | 4 |
PLO4.2 | Tổng hợp được quy trình công nghệ kiểm định, chẩn đoán, sửa chữa, bảo dưỡng sản phẩm ô tô | 4 |
B | Kỹ năng | |
PLO5 | Vận dụng được các kiến thức giáo dục đại cương để tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, nghiên cứu khoa học và làm việc | 3 |
PLO5.1 | Vận dụng được kiến thức khoa học Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh để hình thành và phát triển toàn diện về thế giới quan, nhân sinh quan, phẩm chất chính trị, đạo đức, trách nhiệm | 3 |
PLO5.2 | Vận dụng được kiến thức giáo dục thể chất để rèn luyện sức khỏe, kiến thức quốc phòng – an ninh để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc | 3 |
PLO5.3 | Vận dụng được kiến thức về quản trị, tin học, ngoại ngữ, pháp luật, môi trường, toán và khoa học tự nhiên để tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, nghiên cứu khoa học và làm việc | 3 |
PLO6 | Thành thạo kỹ năng chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | 3 |
PLO6.1 | Sử dụng thành thạo các thiết bị chẩn đoán, sửa chữa, bảo dưỡng các hệ thống trên ô tô. | 3 |
PLO6.2 | Sử dụng thành thạo phần mềm thiết kế, mô phỏng, tính toán các hệ thống trên ô tô. | 4 |
PLO6.3 | Lựa chọn được các phương án tính toán, thiết kế, chẩn đoán, sửa chữa và bảo dưỡng các hệ thống trên ô tô. | 4 |
PLO6.4 | Giao tiếp, dịch được tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô cơ bản. | 3 |
PLO7 | Phản biện được các vấn đề về chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | 4 |
PLO7.1 | Phản biện được các phương án kiểm định, chẩn đoán, sửa chữa và bảo dưỡng các hệ thống trên ô tô. | 4 |
PLO7.2 | Phản biện được phương án tính toán, thiết kế các kết cấu của các hệ thống cơ – điện trên ô tô. | 4 |
PLO7.3 | Phản biện được phương án cải tiến kỹ thuật để nâng cao khả năng làm việc của hệ thống cơ – điện trên ô tô. | 4 |
PLO8 | Tạo ra được các sản phẩm của các hệ thống trên ô tô | 5 |
PLO8.1 | Tính toán, thiết kế, lập quy trình lắp ráp được các hệ thống trên ô tô | 5 |
PLO8.2 | Chế tạo, chẩn đoán, sửa chữa, bảo dưỡng được các hệ thống trên ô tô | 5 |
PLO9 | Thành thạo kỹ năng đánh giá chất lượng công việc trong tính toán, thiết kế, chẩn đoán và sửa chữa, bảo dưỡng ô tô | 5 |
PLO9.1 | Đánh giá được chất lượng công việc trong tính toán, thiết kế, chế tạo, lắp ráp các hệ thống trên ô tô | 5 |
PLO9.2 | Đánh giá được chất lượng công việc trong chẩn đoán, sửa chữa. bảo dưỡng các hệ thống trên ô tô | 5 |
PL10 | Thành thạo kỹ năng truyền đạt vấn đề, giao tiếp | 4 |
PL10.1 | Truyền đạt được, rõ ràng các vấn đề kỹ thuật bằng văn bản (viết tiểu luận, đồ án, khóa luận, các đề tài nghiên cứu khoa học…) | 4 |
PL10.2 | Truyền đạt được các vấn đề kỹ thuật bằng lời nói (thuyết trình, hướng dẫn, làm mẫu…) | 4 |
C | Năng lực tự chủ và trách nhiệm | |
PLO11 | Xác định bối cảnh xã hội, văn hóa doanh nghiệp liên quan đến ngành, nghề Công nghệ kỹ thuật ô tô để làm việc làm việc độc lập và làm việc nhóm hiệu quả trong những điều kiện khác nhau | 4 |
PLO12 | Hướng dẫn người khác thực hiện các công việc liên quan đến việc giám sát, triển khai hoạt động của ngành, nghề ô tô | 5 |
PLO13 | Tự định hướng, đưa ra các kết luận chuyên môn, đáp ứng các chuẩn mực nghề nghiệp trong ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và bảo vệ quan điểm cá nhân | 4 |
PLO14 | Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hoạt động được giao trách nhiệm. | 5 |
D | Trình độ ngoại ngữ, tin học | 3 |
PLO15 | Đạt trình độ Tiếng Anh B1 hoặc tương đương | 3 |
PLO16 | Đạt trình độ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản hoặc tương đương | 3 |
3. Vị trí việc làm và học tập nâng cao trình độ sau tốt nghiệp
3.1. Vị trí việc làm
Sau khi tốt nghiệp, kỹ sư công nghệ kỹ thuật ô tô đảm nhiệm các công việc tại các vị trí sau:
+ Kỹ sư thiết kế ở các cơ sở nghiên cứu, chế tạo các sản phẩm ô tô…
+ Kỹ sư quản lý, cung cấp dịch vụ và phát triển sản phẩm ô tô; các công ty tư vấn giải pháp và kinh doanh các dịch vụ thuộc ngành ô tô trong và ngoài nước…
+ Kỹ sư quản lý kỹ thuật, chỉ đạo thiết kế sản phẩm, cải tạo nâng cấp ô tô.
+ Kỹ sư ở phòng, tổ vận hành, thử nghiệm, kiểm tra trong các nhà máy, xí nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh ô tô.
+ Kỹ sư thiết kế, gia công, chế tạo các sản phẩm ô tô trong các nhà máy, xí nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh ô tô.
+ Nghiên cứu viên và kỹ sư chuyển giao công nghệ cho các viện nghiên cứu thuộc ngành, nghề ô tô.
+ Giảng viên giảng dạy các trường Đại học, cao đẳng…
3.2. Học tập nâng cao trình độ:
+ Người học có khả năng tiếp thu kiến thức mới, học hỏi nâng cao trình độ chuyên môn.
+ Có thể tiếp tục học tập ở các chương trình đào tạo sau đại học như thạc sĩ, tiến sĩ.
4. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
5. Thời gian đào tạo: 4,5 năm
6. Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
7. Khối lượng kiến thức toàn khóa
152 tín chỉ không bao gồm: Giáo dục thể chất, Quốc phòng – An ninh. Khối lượng kiến thức được phân bổ như sau:
TT | Kiến thức | Khối lượng kiến thức (tín chỉ) | Tỷ lệ (%) |
1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 34 | 22,37 |
Bắt buộc | 28 | ||
Tự chọn | 6 | ||
2 | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 98 | 64,47 |
2.1 | Kiến thức cơ sở ngành | 39 | 25,66 |
Bắt buộc | 24 | ||
Tự chọn | 15 | ||
2.2 | Kiến thức ngành | 59 | 38,81 |
Bắt buộc | 33 | ||
Tự chọn | 26 | ||
2.3 | Thực tập tốt nghiệp | 10 | 6,58 |
2.4 | Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương | 10 | 6,58 |
Tổng | 152 | 100 |
8. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo Quyết định số 258/QĐ ngày 04/6/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì;
9. Cách thức đánh giá
Thực hiện theo Quyết định số 258/QĐ ngày 04/6/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì;
10. Bảng ma trận các học phần và chuẩn đầu ra
TT | Mã học phần | Tên học phần | Chuẩn đầu ra (PLO) | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||||
1 | 23CT70013 | Triết học Mác – Lênin | x | x | x | ||||||||||||
2 | 23CT70022 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | x | x | x | ||||||||||||
3 | 23CT70032 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | x | x | x | ||||||||||||
4 | 23CT70042 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | x | x | x | ||||||||||||
5 | 23CT70052 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | x | x | x | ||||||||||||
6 | 23CB70012 | Toán cao cấp 1 | x | x | x | ||||||||||||
7 | 23CB70023 | Toán cao cấp 2 | x | x | x | ||||||||||||
8 | 23CB70032 | Toán cao cấp 3 | x | x | x | ||||||||||||
9 | 23CB70342 | Vật lý đại cương 1 | x | x | x | ||||||||||||
10 | 23KT70022 | Pháp luật đại cương | x | x | x | ||||||||||||
11 | 23HM70012 | Hóa học đại cương 1 | x | x | |||||||||||||
12 | 23NN70012 | Tiếng Anh cơ bản | x | x | x | ||||||||||||
13 | Kỹ năng mềm 1 | x | x | x | x | x | x | x | |||||||||
14 | 23CB70352 | Vật lý đại cương 2 | x | x | x | ||||||||||||
15 | 23KT70062 | Quản trị doanh nghiệp | x | x | x | x | |||||||||||
16 | 23TT71532 | Tin học đại cương | x | x | |||||||||||||
17 | 23CB70362 | Vật lý đại cương 3 | x | x | x | ||||||||||||
18 | 23CB70042 | Xác suất – Thống kê | x | x | x | ||||||||||||
19 | 23KT70352 | Kinh tế đại cương | x | x | x | ||||||||||||
20 | 23HM70022 | Hóa học đại cương 2 | x | x | x | ||||||||||||
21 | 23CO70013 | Vẽ kỹ thuật 1 | x | x | x | x | x | x | |||||||||
22 | 23CO70022 | Vẽ kỹ thuật 2 | x | x | x | x | x | x | |||||||||
23 | 23CO70032 | Cơ học lý thuyết | x | x | x | x | x | x | |||||||||
24 | 23CO70043 | Sức bền vật liệu | x | x | x | x | x | x | |||||||||
25 | 23CO70052 | Nguyên lý máy | x | x | x | x | x | x | |||||||||
26 | 23CO70063 | Chi tiết máy | x | x | x | x | x | x | |||||||||
27 | 23CO70071 | Đồ án chi tiết máy | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
28 | 23CO70083 | Dung sai – Kỹ thuật đo | x | x | x | x | x | ||||||||||
29 | 23CO70113 | Thực hành cơ khí cơ bản | x | x | x | x | x | x | x | ||||||||
30 | 23CO70482 | Auto CAD | x | x | x | x | x | x | |||||||||
31 | 23CO70182 | Ma sát học | x | x | x | x | |||||||||||
32 | 23CO70222 | Nguyên lý cắt và dụng cụ cắt | x | x | x | x | |||||||||||
33 | 23CO70092 | Vật liệu học | x | x | x | x | |||||||||||
34 | 23ĐT71013 | Kỹ thuật điện – điện tử | x | x | x | x | |||||||||||
35 | 23CO70102 | Tính toán, thiết kế trên máy tính | x | x | x | x | x | ||||||||||
36 | 23CO70132 | Kỹ thuật nhiệt | x | x | x | x | |||||||||||
37 | 21CO70222 | Công nghệ chế tạo máy | x | x | x | x | x | ||||||||||
38 | 23HM71102 | Môi trường đại cương | x | x | x | ||||||||||||
39 | 23ĐT71042 | Lý thuyết điều khiển tự động | x | x | x | x | x | ||||||||||
40 | 23ĐT71032 | Kỹ thuật số | x | x | x | x | x | ||||||||||
41 | 23CO70142 | Công nghệ chế tạo phôi | x | x | x | x | |||||||||||
42 | 23CO70172 | Máy nâng chuyển | x | x | x | x | |||||||||||
43 | 23CO70492 | Lý thuyết động cơ đốt trong | x | x | x | x | x | x | |||||||||
44 | 23CO70523 | Lý thuyết ô tô | x | x | x | x | x | x | |||||||||
45 | 23CO70532 | Cấu tạo ô tô | x | x | x | x | x | ||||||||||
46 | 23CO70553 | Kết cấu và tính toán ô tô | x | x | x | x | x | x | |||||||||
47 | 23CO70561 | Đồ án Kết cấu và tính toán ô tô | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
48 | 23CO71092 | Trang bị điện và hệ thống điều khiển ô tô | x | x | x | x | x | ||||||||||
49 | 23CO71102 | Thực hành Trang bị điện và Hệ thống Điều khiển ô tô | x | x | x | x | x | x | x | ||||||||
50 | 23CO70572 | Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng ô tô | x | x | x | x | x | x | x | ||||||||
51 | 23CO70583 | Thực hành bảo dưỡng, sửa chữa ô tô | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
52 | 23CO70612 | Kiểm định và chẩn đoán kỹ thuật ô tô | x | x | x | x | x | x | x | ||||||||
53 | 23NN70043 | Tiếng Anh chuyên ngành ô tô | x | x | x | x | x | ||||||||||
54 | 23HM70032 | Phương pháp luận trong nghiên cứu | x | x | x | x | x | x | x | ||||||||
55 | 23CO70661 | Thực hành thân, vỏ ô tô | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
56 | 23CO70671 | Thực hành hệ thống truyền lực | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
57 | 23CO70502 | Thực hành động cơ ô tô | x | x | x | x | x | x | x | ||||||||
58 | 23CO70542 | Công nghệ khung vỏ ô tô | x | x | x | x | |||||||||||
59 | 23CO70632 | Thiết kế, mô phỏng ô tô | x | x | x | x | x | ||||||||||
60 | 23CO70682 | Động học và động lực học ô tô | x | x | x | x | |||||||||||
61 | 23CO70812 | Công nghệ xe điện và xe lai | x | x | x | x | |||||||||||
62 | 23CO71082 | Cơ điện tử ô tô | x | x | x | x | x | ||||||||||
63 | 23CO70642 | Hệ thống nhiên liệu và khí xả | x | x | x | x | |||||||||||
64 | 23CO70652 | Kỹ thuật lái ô tô | x | x | x | x | |||||||||||
65 | 23CO70592 | Công nghệ chế tạo phụ tùng ô tô | x | x | x | x | |||||||||||
66 | 23CO70602 | Công nghệ lắp ráp ô tô | x | x | x | x | |||||||||||
67 | 23CO70622 | Xe cơ giới chuyên dụng | x | x | x | x | |||||||||||
68 | 23CO70692 | Hệ thống thủy lực – khí nén ô tô | x | x | x | x | |||||||||||
69 | 23CO70702 | Hệ thống an toàn và thiết bị tiện nghi trên ô tô | x | x | x | x | |||||||||||
70 | 23CO70712 | Hệ thống điều hòa không khí ô tô | x | x | x | x | |||||||||||
71 | 23CO70722 | Năng lượng mới sử dụng cho ô tô | x | x | x | x | |||||||||||
72 | 23CO70732 | Dao động và tiếng ồn ô tô | x | x | x | x | |||||||||||
73 | 23CO70742 | Đặc điểm công nghệ kỹ thuật ô tô hiện đại | x | x | x | x | |||||||||||
74 | 23CO70752 | Quản lý dịch vụ ô tô | x | x | x | x | |||||||||||
75 | 23CO40772 | Hệ thống điều khiển tự động ô tô. | x | x | x | x | |||||||||||
76 | 23ĐT71072 | Kỹ thuật lập trình điều khiển PLC | x | x | x | x | |||||||||||
77 | 23CO70402 | Cảm biến – Đo lường | x | x | x | x | |||||||||||
78 | 23CO70432 | CIM | x | x | x | x | |||||||||||
79 | 23CO70442 | Tự động hóa quá trình sản xuất | x | x | x | x | |||||||||||
80 | 23CO707910 | Thực tập tốt nghiệp | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |
81 | 23CO708010 | Đồ án/Khóa luận hoặc tương đương | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |
11. Nội dung chương trình đào tạo
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết/giờ | Mã HP học trước | |||
LT | TL | TH | Tự học | |||||
1. Kiến thức giáo dục đại cương | 34 | 408 | 198 | 42 | 1056 | |||
Bắt buộc | 28 | 348 | 168 | 0 | 876 | |||
1 | 23CT70013 | Triết học Mác – Lênin | 3 | 36 | 18 | 0 | 90 | |
2 | 23CT70022 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
3 | 23CT70032 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
4 | 23CT70042 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
5 | 23CT70052 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
6 | 23CB70012 | Toán cao cấp 1 | 2 | 36 | 12 | 0 | 84 | |
7 | 23CB70023 | Toán cao cấp 2 | 3 | 36 | 18 | 0 | 90 | |
8 | 23CB70032 | Toán cao cấp 3 | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
9 | 23CB70342 | Vật lý đại cương 1 | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
10 | 23KT70022 | Pháp luật đại cương | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
11 | 23HM70012 | Hóa học đại cương 1 | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
12 | 23NN70012 | Tiếng Anh cơ bản | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
13 | Kỹ năng mềm 1 | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | ||
Tự chọn (tối thiểu 6 tín chỉ) | 6 | 60 | 30 | 42 | 180 | |||
14 | 23CB70352 | Vật lý đại cương 2 | 2 | 24 | 12 | 12 | 72 | |
15 | 23KT70062 | Quản trị doanh nghiệp | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
16 | 23TT71532 | Tin học đại cương | 2 | 12 | 6 | 30 | 60 | |
17 | 23CB70362 | Vật lý đại cương 3 | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
18 | 23CB70042 | Xác suất – Thống kê | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
19 | 23KT70352 | Kinh tế đại cương | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
20 | 23HM70022 | Hóa học đại cương 2 | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | ||||||||
2.1. Kiến thức cơ sở ngành | 39 | 324 | 162 | 360 | 1170 | |||
Bắt buộc | 24 | 168 | 84 | 300 | 720 | |||
21 | 23CO70013 | Vẽ kỹ thuật 1 | 3 | 24 | 12 | 30 | 90 | |
22 | 23CO70022 | Vẽ kỹ thuật 2 | 2 | 12 | 6 | 30 | 60 | |
23 | 23CO70032 | Cơ học lý thuyết | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
24 | 23CO70043 | Sức bền vật liệu | 3 | 24 | 12 | 30 | 90 | |
25 | 23CO70052 | Nguyên lý máy | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
26 | 23CO70063 | Chi tiết máy | 3 | 36 | 18 | 0 | 90 | |
27 | 23CO70071 | Đồ án chi tiết máy | 1 | 0 | 0 | 30 | 30 | |
28 | 23CO70083 | Dung sai – Kỹ thuật đo | 3 | 24 | 12 | 30 | 90 | |
29 | 23CO70113 | Thực hành cơ khí cơ bản | 3 | 0 | 0 | 90 | 90 | |
30 | 23CO70482 | Auto CAD | 2 | 0 | 0 | 60 | 60 | |
Tự chọn (tối thiểu 15 tín chỉ) | 15 | 156 | 78 | 60 | 450 | |||
31 | 23CO70182 | Ma sát học | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
32 | 23CO70222 | Nguyên lý cắt và dụng cụ cắt | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
33 | 23CO70092 | Vật liệu học | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
34 | 23ĐT71013 | Kỹ thuật điện – điện tử | 3 | 24 | 12 | 30 | 90 | |
35 | 23CO70102 | Tính toán, thiết kế trên máy tính | 2 | 12 | 6 | 30 | 60 | |
36 | 23CO70132 | Kỹ thuật nhiệt | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
37 | 23CO70202 | Công nghệ chế tạo máy | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
38 | 23HM71102 | Môi trường đại cương | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
39 | 23ĐT71042 | Lý thuyết điều khiển tự động | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
40 | 23ĐT71032 | Kỹ thuật số | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
41 | 23CO70142 | Công nghệ chế tạo phôi | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
42 | 23CO70172 | Máy nâng chuyển | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
2.2. Kiến thức ngành | 59 | 528 | 264 | 450 | 1830 | |||
Bắt buộc | 33 | 252 | 126 | 360 | 1050 | |||
43 | 23CO70492 | Lý thuyết động cơ đốt trong | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
44 | 23CO70523 | Lý thuyết ô tô | 3 | 36 | 18 | 0 | 90 | |
45 | 23CO70532 | Cấu tạo ô tô | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
46 | 23CO70553 | Kết cấu và tính toán ô tô | 3 | 36 | 18 | 0 | 90 | |
47 | 23CO70561 | Đồ án Kết cấu và tính toán ô tô | 1 | 0 | 0 | 30 | 30 | |
48 | 23CO71092 | Trang bị điện và hệ thống điều khiển ô tô | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
49 | 23CO71102 | Thực hành trang bị điện và hệ thống điều khiển ô tô | 2 | 0 | 0 | 60 | 60 | |
50 | 23CO70572 | Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng ô tô | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
51 | 23CO70583 | Thực hành sửa chữa, bảo dưỡng ô tô | 3 | 0 | 0 | 90 | 90 | |
52 | 23CO70612 | Kiểm định và chẩn đoán kỹ thuật ô tô | 2 | 12 | 6 | 30 | 60 | |
53 | 23NN70043 | Tiếng Anh chuyên ngành ô tô | 3 | 24 | 12 | 30 | 90 | |
54 | 23HM70032 | Phương pháp luận trong nghiên cứu | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
55 | 23CO70661 | Thực hành thân vỏ ô tô | 1 | 0 | 0 | 30 | 60 | |
56 | 23CO70671 | Thực hành hệ thống truyền lực ô tô | 1 | 0 | 0 | 30 | 60 | |
57 | 23CO70502 | Thực hành động cơ ô tô | 2 | 0 | 0 | 60 | 60 | |
58 | 23CO70542 | Công nghệ khung vỏ ô tô | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
Tự chọn (tối thiểu 26 tín chỉ) | 26 | 276 | 138 | 90 | 780 | |||
59 | 23CO70632 | Thiết kế, mô phỏng ô tô | 2 | 12 | 6 | 30 | 60 | |
60 | 23CO70682 | Động học và Động lực học ô tô | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
61 | 23CO70812 | Công nghệ xe điện và xe lai | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
62 | 23CO71082 | Cơ điện tử ô tô | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
63 | 23CO70642 | Hệ thống nhiên liệu và khí xả | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
64 | 23CO70652 | Kỹ thuật lái ô tô | 2 | 12 | 6 | 30 | 60 | |
65 | 23CO70592 | Công nghệ chế tạo phụ tùng ô tô | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
66 | 23CO70602 | Công nghệ lắp ráp ô tô | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
67 | 23CO70622 | Xe cơ giới chuyên dụng | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
68 | 23CO70692 | Hệ thống thủy lực – khí nén ô tô | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
69 | 23CO70702 | Hệ thống an toàn và thiết bị tiện nghi ô tô | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
70 | 23CO70712 | Hệ thống điều hòa không khí ô tô | 2 | 12 | 6 | 30 | 60 | |
71 | 23CO70722 | Năng lượng mới sử dụng cho ô tô | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
72 | 23CO70732 | Dao động và tiếng ồn ô tô | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
73 | 23CO70742 | Đặc điểm công nghệ kỹ thuật ô tô hiện đại | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
74 | 23CO70752 | Quản lý dịch vụ ô tô | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
75 | 23CO71112 | Hệ thống điều khiển tự động ô tô | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
76 | 23ĐT71072 | Kỹ thuật lập trình điều khiển PLC | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
77 | 23CO70762 | Cảm biến – Đo lường | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
78 | 23CO70772 | CIM | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
79 | 23CO70782 | Tự động hóa quá trình sản xuất | 2 | 24 | 12 | 0 | 60 | |
80 | 23CO707910 | Thực tập tốt nghiệp | 10 | 0 | 0 | 450 | 450 | |
81 | 23CO708010 | Đồ án/Khóa luận/ Học phần tương đương | 10 | 0 | 0 | 600 | 600 | |
Tổng (Không bao gồm GDTC, QP-AN) |