CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Ban hành theo Quyết định số:                  /QĐ-DCT  ngày      tháng     năm ….

 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì)

Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): Công nghệ kỹ thuật ô tô

Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): Automotive Engineering  Technology

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành đào tạo: 7510205

Khối ngành: V

Loại hình đào tạo: Chính quy

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo đại học ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (CNKTOT) định hướng ứng dụng, đào tạo kỹ sư công nghệ kỹ thuật ô tô có kiến thức tự nhiên, xã hội, chính trị, pháp luật, cơ sở ngành và chuyên ngành công nghệ kỹ thuật ô tô toàn diện; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp vững vàng, kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp các thông tin, kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ; có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc ngành đào tạo, có khả năng giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ. Có khả năng tự học, đổi mới sáng tạo trong công việc, thích nghi với môi trường làm việc, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt để phục vụ sự phát triển kinh tế – xã hội và hội nhập quốc tế.

1.2. Mục tiêu cụ thể

          Sau khi học xong chương trình này, sinh viên có:

– Kiến thức:

            + Có kiến thức cơ bản về khoa học Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, sức khỏe thể chất, giáo dục quốc phòng an ninh… để đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;

            + Có kiến thức cơ bản về toán, khoa học tự nhiên, quản trị doanh nghiệp, pháp luật và môi trường để đáp ứng việc học tập kiến thức chuyên ngành, nghiên cứu khoa học, công việc sau khi tốt nghiệp, học tập nâng cao trình độ…;

            + Có đầy đủ kiến thức về cơ sở và chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô để cải tiến, sáng tạo trong tính toán, thiết kế, sửa chữa, bảo dưỡng, lắp ráp, kinh doanh các sản phẩm trong ngành ô tô đáp ứng các nhu cầu mong muốn trong sản xuất như về kinh tế, chính trị, môi trường, xã hội, đạo đức, sức khỏe và sự an toàn…

–  Kỹ năng:

            + Vận dụng các lý thuyết khoa học Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng an ninh trong công việc, cuộc sống để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;

Ứng dụng các lý thuyết toán, khoa học tự nhiên, quản trị doanh nghiệp, pháp luật và môi trường để đáp ứng việc học tập kiến thức chuyên ngành, nghiên cứu khoa học, công việc sau khi tốt nghiệp…;

+ Có kỹ năng tính toán, thiết kế được quy trình công nghệ chế tạo, lắp ráp các sản phẩm trong ngành ô tô và các thiết bị động lực khác;

+ Có kỹ năng khai thác, chuyển giao công nghệ, kiểm tra, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa các loại ô tô và các thiết bị động lực khác;

– Thái độ:

+ Nhận thức được tầm quan trọng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô trong xã hội, làm việc nghiêm túc, có trách nhiệm nghề nghiệp và tác phong công nghiệp;

+ Chấp hành pháp luật Nhà nước, kỷ luật lao động và nội quy của doanh nghiệp;

+ Không ngừng nghiên cứu, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật mới vào giải quyết công việc chuyên môn;

+ Chủ động, sáng tạo trong công việc, có đủ sức khỏe, phẩm chất đạo đức, tư duy khoa học.

2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên đạt được các yêu cầu về năng lực sau:

Ký hiệu Chủ đề chuẩn đầu ra TĐNL
A Kiến thức  
PLO1 Trình bày được các kiến thức giáo dục đại cương, cơ sở ngành và chuyên ngành công nghệ kỹ thuật ô tô 3
PLO1.1 Trình bày được kiến thức khoa học Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh làm cơ sở vận dụng để hình thành và phát triển toàn diện về thế giới quan, nhân sinh quan, phẩm chất chính trị, đạo đức, trách nhiệm 3
PLO1.2 Trình bày được kiến thức giáo dục thể chất, quốc phòng – an ninh làm cơ sở cho việc rèn luyện sức khỏe, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc 3
PLO1.3 Trình bày được kiến thức về quản trị, tin học, ngoại ngữ, pháp luật, môi trường, toán và khoa học tự nhiên làm cơ sở cho việc vận dụng để tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, nghiên cứu khoa học và làm việc 3
PLO1.4 Trình bày được bản vẽ kỹ thuật, vật liệu và các thông số dung sai lắp ghép của các hệ thống trên ô tô. 3
PLO1.5 Trình bày được bài toán cơ học, động học, động lực học và các phương án tính toán, thiết kế các hệ thống trên ô tô 3
PLO1.6 Mô tả được các kỹ thuật cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, đấu nối, lắp ráp cơ – điện tử các hệ thống trên ô tô 3
PLO1.7 Trình bày được các quy trình chẩn đoán, sửa chữa và bảo dưỡng các hệ thống trên ô tô. 3
PLO2 Giải thích, phân tích được kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô 3
PLO2.1 Phân tích được các bản vẽ kỹ thuật, vật liệu, dung sai lắp ghép của các hệ thống trên ô tô. 3
PLO2.2 Phân tích được quá trình động học, động lực học các cơ cấu máy, máy và nguyên nhân phá hỏng các chi tiết của các hệ thống trên ô tô khi làm việc 3
PLO2.3 Giải thích được các phương án tính toán, thiết kế các hệ thống trên ô tô. 3
PLO2.4 Giải thích được nguyên lý hoạt động và phương pháp điều khiển mạch cơ – điện của các hệ thống trên ô tô. 3
PLO2.5 Giải thích được quy trình chẩn đoán, sửa chữa và bảo dưỡng các hệ thống trên ô tô. 3
PLO3 Đánh giá được các hệ thống trên ô tô và quy trình chẩn đoán, sửa chữa và bảo dưỡng các hệ thống trên ô tô 4
PLO3.1 Kiểm tra được quy trình công nghệ chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo dưỡng ô tô 4
PLO3.2 Kiểm tra được các thông số kỹ thuật của các hệ thống trên ô tô 4
PLO3.3 Kiểm tra được các lỗi cơ bản của các hệ thống trên ô tô 4
PLO3.4 Đánh giá được chất lượng sản phẩm ô tô 4
PLO4 Tổng hợp được các kiến thức cơ sở, chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô 4
PLO4.1 Tổng hợp được quy trình tính toán, thiết kế, chế tạo sản phẩm ô tô 4
PLO4.2 Tổng hợp được quy trình công nghệ kiểm định, chẩn đoán, sửa chữa, bảo dưỡng sản phẩm ô tô 4
B Kỹ năng
PLO5 Vận dụng được các kiến thức giáo dục đại cương để tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, nghiên cứu khoa học và làm việc 3
PLO5.1 Vận dụng được kiến thức khoa học Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh để hình thành và phát triển toàn diện về thế giới quan, nhân sinh quan, phẩm chất chính trị, đạo đức, trách nhiệm 3
PLO5.2 Vận dụng được kiến thức giáo dục thể chất để rèn luyện sức khỏe, kiến thức quốc phòng – an ninh để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc 3
PLO5.3 Vận dụng được kiến thức về quản trị, tin học, ngoại ngữ, pháp luật, môi trường, toán và khoa học tự nhiên để tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, nghiên cứu khoa học và làm việc 3
PLO6 Thành thạo kỹ năng chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô 3
PLO6.1 Sử dụng  thành thạo các thiết bị chẩn đoán, sửa chữa, bảo dưỡng các hệ thống trên ô tô. 3
PLO6.2 Sử dụng thành thạo phần mềm thiết kế, mô phỏng, tính toán các hệ thống trên ô tô. 4
PLO6.3 Lựa chọn được các phương án tính toán, thiết kế, chẩn đoán, sửa chữa và bảo dưỡng các hệ thống trên ô tô. 4
PLO6.4 Giao tiếp, dịch được tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô cơ bản. 3
PLO7 Phản biện được các vấn đề về chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô 4
PLO7.1 Phản biện được các phương án kiểm định, chẩn đoán, sửa chữa và bảo dưỡng các hệ thống trên ô tô. 4
PLO7.2 Phản biện được phương án tính toán, thiết kế các kết cấu của các hệ thống cơ – điện trên ô tô. 4
PLO7.3 Phản biện được phương án cải tiến kỹ thuật để nâng cao khả năng làm việc của hệ thống cơ – điện trên ô tô. 4
PLO8 Tạo ra được các sản phẩm của các hệ thống trên ô tô 5
PLO8.1 Tính toán, thiết kế, lập quy trình lắp ráp được các hệ thống trên ô tô 5
PLO8.2 Chế tạo, chẩn đoán, sửa chữa, bảo dưỡng được các hệ thống trên ô tô 5
PLO9 Thành thạo kỹ năng đánh giá chất lượng công việc trong tính toán, thiết kế, chẩn đoán và sửa chữa, bảo dưỡng ô tô 5
PLO9.1 Đánh giá được chất lượng công việc trong tính toán, thiết kế, chế tạo, lắp ráp các hệ thống trên ô tô 5
PLO9.2 Đánh giá được chất lượng công việc trong chẩn đoán, sửa chữa. bảo dưỡng các hệ thống trên ô tô 5
PL10 Thành thạo kỹ năng truyền đạt vấn đề, giao tiếp 4
PL10.1 Truyền đạt được, rõ ràng các vấn đề kỹ thuật bằng văn bản (viết tiểu luận, đồ án, khóa luận, các đề tài nghiên cứu khoa học…) 4
PL10.2 Truyền đạt được các vấn đề kỹ thuật bằng lời nói (thuyết trình, hướng dẫn, làm mẫu…) 4
C Năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO11 Xác định bối cảnh xã hội, văn hóa doanh nghiệp liên quan đến ngành, nghề Công nghệ kỹ thuật ô tô để làm việc làm việc độc lập và làm việc nhóm hiệu quả trong những điều kiện khác nhau 4
PLO12 Hướng dẫn người khác thực hiện các công việc liên quan đến việc giám sát, triển khai hoạt động của ngành, nghề ô tô 5
PLO13 Tự định hướng, đưa ra các kết luận chuyên môn, đáp ứng các chuẩn mực nghề nghiệp trong ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và bảo vệ quan điểm cá nhân 4
PLO14 Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hoạt động được giao trách nhiệm. 5
D Trình độ ngoại ngữ, tin học 3
PLO15 Đạt trình độ Tiếng Anh B1 hoặc tương đương 3
PLO16 Đạt trình độ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản hoặc tương đương 3

3. Vị trí việc làm và học tập nâng cao trình độ sau tốt nghiệp

3.1. Vị trí việc làm

Sau khi tốt nghiệp, kỹ sư công nghệ kỹ thuật ô tô đảm nhiệm các công việc tại các vị trí sau:

+ Kỹ sư thiết kế ở các cơ sở nghiên cứu, chế tạo các sản phẩm ô tô…

+ Kỹ sư quản lý, cung cấp dịch vụ và phát triển sản phẩm ô tô; các công ty tư vấn giải pháp và kinh doanh các dịch vụ thuộc ngành ô tô trong và ngoài nước…

+ Kỹ sư quản lý kỹ thuật, chỉ đạo thiết kế sản phẩm, cải tạo nâng cấp ô tô.

+ Kỹ sư ở phòng, tổ vận hành, thử nghiệm, kiểm tra trong các nhà máy, xí nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh ô tô.

+ Kỹ sư thiết kế, gia công, chế tạo các sản phẩm ô tô trong các nhà máy, xí nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh ô tô.

+ Nghiên cứu viên  và kỹ sư chuyển giao công nghệ cho các viện nghiên cứu thuộc ngành, nghề ô tô.

+ Giảng viên giảng dạy các trường Đại học, cao đẳng…

3.2. Học tập nâng cao trình độ:

+ Người học có khả năng tiếp thu kiến thức mới, học hỏi nâng cao trình độ chuyên môn.

+ Có thể tiếp tục học tập ở các chương trình đào tạo sau đại học như thạc sĩ, tiến sĩ.

4. Đối  tượng tuyển sinh

Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

5. Thời gian đào tạo: 4,5 năm

6. Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư

7. Khối lượng kiến thức toàn khóa

152 tín chỉ không bao gồm: Giáo dục thể chất, Quốc phòng – An ninh. Khối lượng kiến thức được phân bổ như sau:

TT Kiến thức Khối lượng kiến thức (tín chỉ) Tỷ lệ (%)
1 Kiến thức giáo dục đại cương 34 22,37
Bắt buộc 28
Tự chọn 6
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 98 64,47
2.1 Kiến thức cơ sở ngành 39 25,66
Bắt buộc 24
Tự chọn 15
2.2 Kiến thức ngành 59 38,81
Bắt buộc 33
Tự chọn 26
2.3 Thực tập tốt nghiệp 10 6,58
2.4 Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương 10 6,58
Tổng 152 100

8. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Thực hiện theo Quyết định số 258/QĐ ngày 04/6/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì;

9. Cách thức đánh giá

            Thực hiện theo Quyết định số 258/QĐ ngày 04/6/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì;

10. Bảng ma trận các học phần và chuẩn đầu ra

TT Mã học phần Tên học phần Chuẩn đầu ra (PLO)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1 23CT70013 Triết học Mác – Lênin x x x
2 23CT70022 Kinh tế chính trị Mác – Lênin x x x
3 23CT70032 Chủ nghĩa xã hội khoa học x x x
4 23CT70042 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam x x x
5 23CT70052 Tư tưởng Hồ Chí Minh x x x
6 23CB70012 Toán cao cấp 1 x x x
7 23CB70023 Toán cao cấp 2 x x x
8 23CB70032 Toán cao cấp 3 x x x
9 23CB70342 Vật lý đại cương 1 x x x
10 23KT70022 Pháp luật đại cương x x x
11 23HM70012 Hóa học đại cương 1 x x
12 23NN70012 Tiếng Anh cơ bản x x x
13 Kỹ năng mềm 1 x x x x x x x
14 23CB70352 Vật lý đại cương 2 x x x
15 23KT70062 Quản trị doanh nghiệp x x x x
16 23TT71532 Tin học đại cương x x
17 23CB70362 Vật lý đại cương 3 x x x
18 23CB70042 Xác suất – Thống kê x x x
19 23KT70352 Kinh tế đại cương x x x
20 23HM70022 Hóa học đại cương 2 x x x
21 23CO70013 Vẽ kỹ thuật 1 x x x x x x
22 23CO70022 Vẽ kỹ thuật 2 x x x x x x
23 23CO70032 Cơ học lý thuyết x x x x x x
24 23CO70043 Sức bền vật liệu x x x x x x
25 23CO70052 Nguyên lý máy x x x x x x
26 23CO70063 Chi tiết máy x x x x x x
27 23CO70071 Đồ án chi tiết máy x x x x x x x x x
28 23CO70083 Dung sai – Kỹ thuật đo x x x x x
29 23CO70113 Thực hành cơ khí cơ bản x x x x x x x
30 23CO70482 Auto CAD x x x x x x
31 23CO70182 Ma sát học x x x x
32 23CO70222 Nguyên lý cắt và dụng cụ cắt x x x x
33 23CO70092 Vật liệu học x x x x
34 23ĐT71013 Kỹ thuật điện – điện tử x x x x
35 23CO70102 Tính toán, thiết kế trên máy tính x x x x x
36 23CO70132 Kỹ thuật nhiệt x x x x
37 21CO70222 Công nghệ chế tạo máy x x x x x
38 23HM71102 Môi trường đại cương x x x
39 23ĐT71042 Lý thuyết điều khiển tự động x x x x x
40 23ĐT71032 Kỹ thuật số x x x x x
41 23CO70142 Công nghệ chế tạo phôi x x x x
42 23CO70172 Máy nâng chuyển x x x x
43 23CO70492 Lý thuyết động cơ đốt trong x x x x x x
44 23CO70523 Lý thuyết ô tô x x x x x x
45 23CO70532 Cấu tạo ô tô x x x x x
46 23CO70553 Kết cấu và tính toán ô tô x x x x x x
47 23CO70561 Đồ án Kết cấu và tính toán ô tô x x x x x x x x x
48 23CO71092 Trang bị điện và hệ thống điều khiển ô tô x x x x x
49 23CO71102 Thực hành Trang bị điện và Hệ thống Điều khiển ô tô x x x x x x x
50 23CO70572 Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng ô tô x x x x x x x
51 23CO70583 Thực hành bảo dưỡng, sửa chữa ô tô x x x x x x x x
52 23CO70612 Kiểm định và chẩn đoán kỹ thuật ô tô x x x x x x x
53 23NN70043 Tiếng Anh chuyên ngành ô tô x x x x x
54 23HM70032 Phương pháp luận trong nghiên cứu x x x x x x x
55 23CO70661 Thực hành thân, vỏ ô tô x x x x x x x x
56 23CO70671 Thực hành hệ thống truyền lực x x x x x x x x
57 23CO70502 Thực hành động cơ ô tô x x x x x x x
58 23CO70542 Công nghệ khung vỏ ô tô x x x x
59 23CO70632 Thiết kế, mô phỏng ô tô x x x x x
60 23CO70682 Động học và động lực học ô tô x x x x
61 23CO70812 Công nghệ xe điện và xe lai x x x x
62 23CO71082 Cơ điện tử ô tô x x x x x
63 23CO70642 Hệ thống nhiên liệu và khí xả x x x x
64 23CO70652 Kỹ thuật lái ô tô x x x x
65 23CO70592 Công nghệ chế tạo phụ tùng ô tô x x x x
66 23CO70602 Công nghệ lắp ráp ô tô x x x x
67 23CO70622 Xe cơ giới chuyên dụng x x x x
68 23CO70692 Hệ thống thủy lực – khí nén ô tô x x x x
69 23CO70702 Hệ thống an toàn và thiết bị tiện nghi trên ô tô x x x x
70 23CO70712 Hệ thống điều hòa không khí ô tô x x x x
71 23CO70722 Năng lượng mới sử dụng cho ô tô x x x x
72 23CO70732 Dao động và tiếng ồn ô tô x x x x
73 23CO70742 Đặc điểm công nghệ kỹ thuật ô tô hiện đại x x x x
74 23CO70752 Quản lý dịch vụ ô tô x x x x
75 23CO40772 Hệ thống điều khiển tự động ô tô. x x x x
76 23ĐT71072 Kỹ thuật lập trình  điều khiển PLC x x x x
77 23CO70402 Cảm biến – Đo lường x x x x
78 23CO70432 CIM x x x x
79 23CO70442 Tự động hóa quá trình sản xuất x x x x
80 23CO707910 Thực tập tốt nghiệp x x x x x x x x x x x x x x
81 23CO708010 Đồ án/Khóa luận hoặc tương đương x x x x x x x x x x x x x x

11. Nội dung chương trình đào tạo

TT Mã  học phần Tên học phần Số tín chỉ  Số tiết/giờ Mã HP học trước
LT TL TH Tự học
1. Kiến thức giáo dục đại cương 34 408 198 42 1056  
Bắt buộc 28 348 168 0 876
1 23CT70013 Triết học Mác – Lênin 3 36 18 0 90
2 23CT70022 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 24 12 0 60
3 23CT70032 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 24 12 0 60
4 23CT70042 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 2 24 12 0 60
5 23CT70052 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 24 12 0 60
6 23CB70012 Toán cao cấp 1 2 36 12 0 84
7 23CB70023 Toán cao cấp 2 3 36 18 0 90
8 23CB70032 Toán cao cấp 3 2 24 12 0 60
9 23CB70342 Vật lý đại cương 1 2 24 12 0 60
10 23KT70022 Pháp luật đại cương 2 24 12 0 60
11 23HM70012 Hóa học đại cương 1 2 24 12 0 60
12 23NN70012 Tiếng Anh  cơ bản 2 24 12 0 60
13 Kỹ  năng mềm 1 2 24 12 0 60
Tự chọn (tối thiểu 6 tín chỉ) 6 60 30 42 180
14 23CB70352 Vật lý đại cương 2 2 24 12 12 72
15 23KT70062 Quản trị doanh nghiệp 2 24 12 0 60
16 23TT71532 Tin học đại cương 2 12 6 30 60  
17 23CB70362 Vật lý đại cương 3 2 24 12 0 60  
18 23CB70042 Xác suất – Thống kê 2 24 12 0 60
19 23KT70352 Kinh tế đại cương 2 24 12 0 60
20 23HM70022 Hóa học đại cương 2 2 24 12 0 60
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp            
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 39 324 162 360 1170  
Bắt buộc 24 168 84 300 720
21 23CO70013 Vẽ kỹ thuật 1 3 24 12 30 90
22 23CO70022 Vẽ kỹ thuật 2 2 12 6 30 60
23 23CO70032 Cơ học lý thuyết 2 24 12 0 60
24 23CO70043 Sức bền vật liệu 3 24 12 30 90
25 23CO70052 Nguyên lý máy 2 24 12 0 60
26 23CO70063 Chi tiết máy 3 36 18 0 90
27 23CO70071 Đồ án chi tiết máy 1 0 0 30 30
28 23CO70083 Dung sai – Kỹ thuật đo 3 24 12 30 90
29 23CO70113 Thực hành cơ khí cơ bản 3 0 0 90 90
30 23CO70482 Auto CAD 2 0 0 60 60
Tự chọn (tối thiểu 15 tín chỉ) 15 156 78 60 450
31 23CO70182 Ma sát học 2 24 12 0 60
32 23CO70222 Nguyên lý  cắt và dụng cụ cắt 2 24 12 0 60
33 23CO70092 Vật liệu học 2 24 12 0 60
34 23ĐT71013 Kỹ thuật điện – điện tử 3 24 12 30 90
35 23CO70102 Tính toán, thiết kế trên máy tính 2 12 6 30 60
36 23CO70132 Kỹ thuật nhiệt 2 24 12 0 60
37 23CO70202 Công nghệ chế tạo máy 2 24 12 0 60
38 23HM71102 Môi trường đại cương 2 24 12 0 60
39 23ĐT71042 Lý thuyết điều khiển tự động 2 24 12 0 60
40 23ĐT71032 Kỹ thuật số 2 24 12 0 60
41 23CO70142 Công nghệ chế tạo phôi 2 24 12 0 60
42 23CO70172 Máy nâng chuyển 2 24 12 0 60
2.2. Kiến thức ngành 59 528 264 450 1830
Bắt buộc 33 252 126 360 1050
43 23CO70492 Lý thuyết động cơ đốt trong 2 24 12 0 60
44 23CO70523 Lý thuyết ô tô 3 36 18 0 90
45 23CO70532 Cấu tạo ô tô 2 24 12 0 60
46 23CO70553 Kết cấu và tính toán ô tô 3 36 18 0 90
47 23CO70561 Đồ án Kết cấu và tính toán ô tô 1 0 0 30 30
48 23CO71092 Trang bị điện và hệ thống điều khiển ô tô 2 24 12 0 60
49 23CO71102 Thực hành trang bị điện và hệ thống điều khiển ô tô 2 0 0 60 60
50 23CO70572 Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng ô tô 2 24 12 0 60
51 23CO70583 Thực hành sửa chữa, bảo dưỡng ô tô 3 0 0 90 90
52 23CO70612 Kiểm định và chẩn đoán kỹ thuật ô tô 2 12 6 30 60
53 23NN70043 Tiếng Anh chuyên ngành ô tô 3 24 12 30 90
54 23HM70032 Phương pháp luận trong nghiên cứu 2 24 12 0 60
55 23CO70661 Thực hành thân vỏ ô tô 1 0 0 30 60
56 23CO70671 Thực hành hệ thống truyền lực ô tô 1 0 0 30 60
57 23CO70502 Thực hành động cơ ô tô 2 0 0 60 60
58 23CO70542 Công nghệ khung vỏ ô tô 2 24 12 0 60
Tự chọn (tối thiểu 26 tín chỉ) 26 276 138 90 780
59 23CO70632 Thiết kế, mô phỏng ô tô 2 12 6 30 60
60 23CO70682 Động học và Động lực học ô tô 2 24 12 0 60
61 23CO70812 Công nghệ xe điện và xe lai 2 24 12 0 60
62 23CO71082 Cơ điện tử ô tô 2 24 12 0 60
63 23CO70642 Hệ thống nhiên liệu và khí xả 2 24 12 0 60
64 23CO70652 Kỹ thuật lái ô tô 2 12 6 30 60
65 23CO70592 Công nghệ chế tạo phụ tùng ô tô 2 24 12 0 60
66 23CO70602 Công nghệ lắp ráp ô tô 2 24 12 0 60
67 23CO70622 Xe cơ giới chuyên dụng 2 24 12 0 60
68 23CO70692 Hệ thống thủy lực – khí nén ô tô 2 24 12 0 60
69 23CO70702 Hệ thống an toàn và thiết bị tiện nghi ô tô 2 24 12 0 60
70 23CO70712 Hệ thống điều hòa không khí ô tô 2 12 6 30 60
71 23CO70722 Năng lượng mới sử dụng cho ô tô 2 24 12 0 60
72 23CO70732 Dao động và tiếng ồn ô tô 2 24 12 0 60
73 23CO70742 Đặc điểm công nghệ kỹ thuật ô tô hiện đại 2 24 12 0 60
74 23CO70752 Quản lý dịch vụ ô tô 2 24 12 0 60
75 23CO71112 Hệ thống điều khiển tự động ô tô 2 24 12 0 60
76 23ĐT71072 Kỹ thuật lập trình  điều khiển PLC 2 24 12 0 60
77 23CO70762 Cảm biến – Đo lường 2 24 12 0 60
78 23CO70772 CIM 2 24 12 0 60
79 23CO70782 Tự động hóa quá trình sản xuất 2 24 12 0 60
80 23CO707910 Thực tập tốt nghiệp 10 0 0 450 450
81 23CO708010 Đồ án/Khóa luận/ Học phần tương đương 10 0 0 600 600
Tổng (Không bao gồm GDTC, QP-AN)

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here